ĐIỀU KHOẢN BẢO HÀNH SẼ ĐƯỢC ÁP DỤNG:
ĐIỀU KHOẢN BẢO HÀNH SẼ KHÔNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO:
Phụ phí liên quan đến bảo hành mà khách hàng phải trả:
+ Phụ phí cho việc liên lạc, ở trọ, ăn uống và các mục khác do xe hỏng tại một địa điểm cách xa địa lý.
+ Bất cứ chi phí liên quan đến thương tích của người và thiệt hại về tài sản (trừ xe). Những đền bù về thời gian, thiệt hại trong việc kinh doanh hay chi phí thuê xe để sử dụng trong suốt thời gian sửa chữa.
11. Bất cứ hư hỏng nào gây ra bởi các yếu tố ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất như thảm họa tự nhiên, cháy nổ, va chạm, đá văng, trộm cắp và các hư hỏng xảy ra sau đó do hậu quả của các sự kiện này, hư hỏng nào gây ra bởi khói, các chất hóa học, phân chim, nước biển, gió biển, muối, mưa axít hay các hiện tượng tự khác.
TUCSON |
Mẫu xe |
|||
2.0 AT |
2.4 AT |
|||
Kích thước chung |
Kích thước tổng thể (DxRxC) - (mm) |
4,410 x 1,820 x 1,685 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,640 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
196 |
|||
Động cơ hộp số |
Động cơ |
Nu 2.0 L |
Theta 2.4 L |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
|||
Công suất động cơ (ps/rrpm) |
158/6,200 |
177/6,000 |
||
Mô men xoắn lớn nhất (kgm/rpm) |
19.6/4,000 |
23.1/4,000 |
||
Hộp số |
Số tự động 6 cấp |
|||
Truyền động |
2WD |
4WD |
||
Hệ thống - treo - lái |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/ phanh đĩa |
||
Hệ thống treo trước |
Độc lập kiểu Macpherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
|||
Hệ thống trợ lực lái |
Điện |
Thủy lực |
||
Vô lăng điều chỉnh co |
Gật gù |
|||
An toàn |
Camera lùi |
X |
X |
|
Hệ thống túi khí |
2 |
6 |
||
Hệ thống chống bó phanh ABS |
X |
X |
||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
X |
X |
||
Hệ thóng cân bằng điện tử ESP |
X |
X |
||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DBC |
X |
X |
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
X |
X |
||
Hệ thống lái |
Mâm đúc hợp kim |
X |
X |
|
Cỡ lốp |
235/55R18 |
|||
Lốp dự phòng cùng cỡ |
X |
X |
||
Vô lăng điều chỉnh cơ |
X |
X |
||
Trợ lực lái điện |
X |
|||
Trợ lực lái thủy lực |
X |
|||
Ngoại thất |
Đèn pha Projector |
X |
X |
|
Chế đọ tự động bật tắt đèn pha |
X |
X |
||
Đèn hậu dạng LED |
X |
X |
||
Đèn sương mù trước |
X |
X |
||
Xi nhan trên gương chiếu hậu |
X |
X |
||
Đèn phanh trên cao dạng LED |
X |
X |
||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
X |
X |
||
Nội thất & Tiện nghi |
Gương chiếu hậu chống chói tự động, hiển thị camera lùi |
X |
X |
|
Táp lô siêu sáng + màn hình LCD 4.2" |
X |
|||
Ghế lái chỉnh điện |
X |
X |
||
Ghế da + vô lăng bọc da |
X |
X |
||
AM/FM + CD + MP3 + Cổng kết nối AUX/USB |
X |
X |
||
Chân ga tự động |
X |
X |
||
Chìa khóa thông minh + khởi động nút bấm |
X |
X |
||
Bluetooth |
X |
|||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
X |
X |
||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
X |
X |
||
Gương chiếu hậu gập điện |
X |
X |
||
Cửa sổ điều khiển điện |
X |
X |
||
Hệ thống giảm sóc biến thiên biên độ |
X |
|||
Khoác cửa cảm biến tốc độ |
X |
|||
Điều hòa tự động |
X |
X |
Tucson là đại diện của Hyundai trong việc chinh phục thị phần SUV nhỏ dành cho đô thị. Chính vì vậy, Hyundai đã nỗ lực cao độ nhằm tích hợp cho chiếc xe tất cả những gì là tinh hoa của mình. Động cơ mạnh mẽ, công suất cao nhưng rất tiết kiệm nhiên liệu. Không gian nội thất rộng rãi cho 5 người ngồi cùng hệ thống các khay để đồ thông minh. Khoang hành lý rộng rãi, kết hợp cùng các ghế ngồi xếp linh hoạt đảm bảo vận chuyển cả những đồ đạc cồng kềnh. Những chuyến đi về các vùng đồng quê, miền núi cao cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn nhờ hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian (tùy chọn)
Những chuyến đi về các vùng đồng quê, miền núi cao cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn nhờ hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian (tùy chọn), giúp chiếc xe dễ dàng chinh phục mọi nẻo đường Tất cả những ưu điểm đó kết hợp cùng công nghệ an toàn hiện đại nhất mang lại lợi thế so sánh của Tucson so với các đối thủ.
Giá: 2,400,000,000 vnđ
Giá:2,460,000,000 vnđ
Xem chi tiết